HP LaserJet Enterprise 500 color Printer M551 series - Dung tích ngăn và khay giấy

background image

Dung tích ngăn và khay giấy

Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên của xếp giấy ở dưới chỉ
báo khay đầy. Đối với giấy ngắn/hẹp và giấy nặng/láng, nạp giấy chưa đến một nửa chỉ báo khay
đầy.

Ngăn hoặc khay giấy

Loại giấy

Thông số kỹ thuật

Số lượng

Khay 1

Giấy

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 220 g/m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm

Tương đương với 100 trang có sợi
giấy nặng 75 g/m

2

Phong bì

Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m

2

đến 90 g/

m

2

Tối đa 10 phong bì

Nhãn

Tối đa: dày 0,102 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm

Giấy bóng kiếng

Tối thiểu: dày 0,102 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm

Tối đa 50 tờ

Giấy láng

Phạm vi:

Sợi giấy từ 105 g/m

2

đến 220 g/m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm

Tối đa 50 tờ

Khay 2

Giấy

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 220 g/m

2

Tương đương với 500 trang có sợi
giấy nặng 75 g/m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Đối với các khổ giấy A5, A6 và 4x6, và
với giấy in theo hướng nằm ngang,
chiều cao tối đa của tập giấy là 40 mm.

Nhãn

Tối đa: dày 0,102 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Giấy bóng kiếng

Tối thiểu: dày 0,102 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Giấy láng

Phạm vi:

Sợi giấy từ 105 g/m

2

đến 220 g/m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 30 mm

Khay 3

Giấy

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 220 g/m

2

Tương đương với 500 trang có sợi
giấy nặng 75 g/m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Nhãn

Tối đa: dày 0,102 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Giấy bóng kiếng

Tối thiểu: dày 0,102 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Giấy láng

Phạm vi:

Sợi giấy từ 105 g/m

2

đến 220 g/m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm

Ngăn đựng bản in

Giấy

Tối đa 300 trang có sợi giấy nặng 75 g/
m

2

86

Chương 6 Giấy và phương tiện in

VIWW