LASERJET ENTERPRISE 500 COLOR
Hướng dẫn sử dụng
M551n
M551dn
M551xh
HP LaserJet Enterprise 500 màu M551
Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và giấy phép
© 2011 Copyright Hewlett-Packard
Development Company, L.P.
Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước
bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được
luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với những sản phẩm và dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu
như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP
sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với
các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở
trong tài liệu này.
Số bộ phận: CF079-90936
Edition 2, 9/2011
Công nhận nhãn hiệu
Adobe
®
, Adobe PhotoShop
®
, Arobat
®
và
PostScript
®
là các nhãn hiệu của Adobe
Systems Incorporated.
Corel® là một thương hiệu hay thương hiệu
được đăng ký của Công ty Corel Corporation
hay Corel Corporation Limited.
Intel® Core™ là nhãn hiệu của Intel
Corporation tại Mỹ và các quốc gia/vùng
lãnh thổ khác khác.
Java™ là nhãn hiệu tại Mỹ của Sun
Microsystems, Inc.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và
Windows Vista® là các thương hiệu đã đăng
ký ở Hoa Kỳ của Microsoft Corporation.
UNIX
®
là nhãn hiệu thương mại đã được
đăng ký của The Open Group.
Nhãn ENERGY STAR và ENERGY STAR là
các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Mỹ.
Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này
CHỈ DẪN:
Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím tắt.
GHI CHÚ:
Các ghi chú cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất
một tác vụ.
THẬN TRỌNG:
Các mục thận trọng cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặc
làm hư sản phẩm.
CẢNH BÁO!
Các cảnh báo nhắc bạn về những bước cụ thể cần tuân thủ để tránh chấn thương,
mất dữ liệu quan trọng, hoặc hư hỏng nặng sản phẩm.
VIWW
iii
iv
Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này
VIWW
Mục lục
1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm .......................................................................................... 1
So sánh sản phẩm .................................................................................................................... 2
Các tính năng môi trường ......................................................................................................... 4
Tính năng truy cập ................................................................................................................... 5
Các hình sản phẩm .................................................................................................................. 6
Mặt trước của sản phẩm ........................................................................................... 6
Xem mặt sau sản phẩm .............................................................................................. 7
Cổng ghép nối ......................................................................................................... 7
Vị trí số sê-ri và số kiểu .............................................................................................. 8
2 Các menu trên bảng điều khiển ......................................................................................... 9
Sơ đồ panen điều khiển ......................................................................................................... 10
Trợ giúp bảng điều khiển ........................................................................................ 11
Các menu trên bảng điều khiển ............................................................................................... 12
Menu Sign In (Đăng nhập) ...................................................................................................... 13
Menu Retrieve From USB (Truy lục từ USB) ................................................................................ 14
Menu Retrieve Job From Device Memory (Truy lục lệnh in từ bộ nhớ thiết bị) ................................. 15
Menu Supplies (Nguồn cung cấp) ............................................................................................ 16
Menu Trays (khay) .................................................................................................................. 18
Menu Administration (Quản trị) ................................................................................................ 19
Menu Reports (Báo cáo) ........................................................................................... 19
Menu General Settings (Cài đặt chung) ..................................................................... 19
Menu Retrieve From USB Settings (Cài đặt truy lục từ USB) .......................................... 25
Menu Print Settings (Cài đặt in) chung ....................................................................... 25
Menu Default Print Options (Tùy chọn in mặc định) ..................................................... 27
Menu IP Settings (Cài đặt IP) ..................................................................................... 27
Menu Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp) ..................................................... 28
Menu Manage Trays (Quản lý khay) ......................................................................... 29
Menu Network Settings (Cài đặt mạng) ..................................................................... 30
Menu Troubleshooting (Xử lý sự cố) ......................................................................................... 35
Menu Device Maintenance (Bảo trì thiết bị) ............................................................................... 37
VIWW
v
Menu Backup/Restore (Sao lưu/Khôi phục) ............................................................... 37
Menu Calibrate/Cleaning (Cân chỉnh/Lau dọn) .......................................................... 37
Menu Firmware upgrade USB (Nâng cấp chương trình cơ sở USB) .............................. 38
Menu Service (Dịch vụ) ............................................................................................ 38
3 Phần mềm cho Windows ................................................................................................. 39
Các trình điều khiển máy in và hệ điều hành được hỗ trợ cho Windows ..................................... 40
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows ...................................................................... 41
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................... 42
Các chế độ cài đặt UPD ........................................................................... 42
Thay đổi cài đặt lệnh in cho Windows ..................................................................................... 43
Cài đặt ưu tiên in cho Windows ............................................................................... 43
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ............. 43
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in ........................................................... 44
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm .................................................................... 44
Xóa trình điều khiển máy khỏi Windows ................................................................................... 46
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ........................................................................... 47
HP Web Jetadmin ................................................................................................... 47
Máy chủ web nhúng của HP .................................................................................... 47
HP ePrint ................................................................................................................ 47
Phần mềm cho các hệ điều hành khác ..................................................................................... 49
4 Sử dụng sản phẩm với máy Mac ..................................................................................... 51
Phần mềm dành cho Mac ....................................................................................................... 52
Các trình điều khiển máy in và hệ điều hành được hỗ trợ cho máy Mac ....................... 52
Cài đặt phần mềm cho hệ điều hành Mac ................................................................. 52
Cài đặt phần mềm cho máy tính Mac được kết nối trực tiếp với sản
phẩm ...................................................................................................... 52
Cài đặt phần mềm cho máy tính Mac trên mạng có dây ............................... 53
Cấu hình địa chỉ IP .................................................................... 53
Cài đặt phần mềm .................................................................... 54
Xóa trình điều khiển máy in khỏi hệ điều hành máy Mac ............................................. 55
Thay đổi cài đặt lệnh in cho Mac .............................................................................. 55
Cài đặt ưu tiên in cho Mac ....................................................................... 55
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần
mềm ....................................................................................................... 55
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in ............................................ 55
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ..................................................... 56
Phần mềm dành cho máy tính Mac ........................................................................... 56
Tiện ích Máy in HP dành cho Mac ............................................................. 56
vi
VIWW
Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) .................................... 56
Các tính năng HP Printer Utility (Tiện Ích Máy In HP) ..................... 56
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Mac .................................................................... 57
Máy chủ Web Nhúng của HP ................................................................... 57
HP ePrint ................................................................................................. 58
AirPrint ................................................................................................... 58
Thao tác in cơ bản bằng Mac ................................................................................................. 59
Hủy lệnh in với Mac ............................................................................................... 59
Thay đổi khổ giấy và loại giấy với Mac .................................................................... 59
Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh với Mac .................. 60
Tạo và sử dụng các cài đặt in sẵn trong Mac ............................................................. 60
In trang bìa với Mac ............................................................................................... 60
Sử dụng các hình mờ với Mac ................................................................................. 61
In nhiều trang trên một tờ giấy với Mac ..................................................................... 61
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) với Mac ............................................................... 62
Lưu trữ lệnh in với máy Mac .................................................................................... 62
Cài đặt tùy chọn màu với Mac ................................................................................. 63
Sử dụng menu Services (Dịch vụ) bằng Mac .............................................................. 64
Khắc phục sự cố với máy Mac ................................................................................................ 65
5 Kết nối sản phẩm với Windows ....................................................................................... 67
Từ chối chia sẻ máy in ........................................................................................................... 68
Kết nối với USB ..................................................................................................................... 69
Cài đặt CD ............................................................................................................ 69
Kết nối mạng với Windows ..................................................................................................... 70
Các giao thức mạng được hỗ trợ ............................................................................. 70
Cài đặt sản phẩm trên mạng có dây với Windows ..................................................... 72
Cấu hình địa chỉ IP ................................................................................... 72
Cài đặt phần mềm ................................................................................... 73
Cấu hình cài đặt mạng với Windows ........................................................................ 74
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ................................................................ 74
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. ............................................................. 74
Cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ
công ....................................................................................................... 74
Cấu hình các thông số IPv6 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ
công ....................................................................................................... 75
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ........................................................... 76
6 Giấy và phương tiện in ................................................................................................... 77
Tìm hiểu sử dụng giấy ............................................................................................................ 78
VIWW
vii
Hướng dẫn sử dụng giấy đặc biệt ........................................................................... 78
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy trong Windows ............. 80
Các khổ giấy được hỗ trợ ...................................................................................................... 81
Loại giấy được hỗ trợ ............................................................................................................ 84
Dung tích ngăn và khay giấy ................................................................................................... 86
Nạp giấy vào các khay .......................................................................................................... 87
Nạp Khay 1 ........................................................................................................... 87
In phong bì ............................................................................................. 88
Nạp Khay 2 ........................................................................................................... 89
Nạp khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ tùy chọn (Khay 3) ................................... 90
Nạp giấy có kích thước chuẩn vào Khay 3 ................................................ 91
Nạp giấy có kích thước tùy chỉnh vào Khay 3 ............................................. 92
Định hướng giấy khi nạp khay giấy .......................................................................... 94
Khay 1 ................................................................................................... 95
Khay 2 hay Khay 3 tùy chọn ..................................................................... 97
Lập cấu hình các khay ............................................................................................................ 99
Lập cấu hình cho khay khi nạp giấy .......................................................................... 99
Lập cấu hình khay phù hợp với cấu hình lệnh in ......................................................... 99
Lập cấu hình khay từ bảng điều khiển ..................................................................... 100
Tự động nhận biết phim trong suốt (chế độ tự động nhận biết) .................................. 100
Cài đặt tự động nhận biết ....................................................................... 100
Chọn giấy theo nguồn, loại hoặc kích thước ............................................................ 101
Nguồn .................................................................................................. 101
Loại và kích thước .................................................................................. 101
7 Hộp mực in, bộ thu gom bột mực và các nguồn cung cấp khác ...................................... 103
Từ chối chia sẻ máy in ......................................................................................................... 104
Thông tin về mực in ............................................................................................................. 105
Hình ảnh nguồn cung cấp ..................................................................................................... 106
Hình ảnh hộp mực in ............................................................................................. 106
Quản lý hộp mực in ............................................................................................................. 107
Thay đổi cài đặt cho hộp mực in ............................................................................ 107
In khi hộp mực in gần hết ....................................................................... 107
Bật hoặc tắt tùy chọn Very Low Settings (Cài đặt rất thấp) từ bảng điều
khiển .................................................................................................... 107
Lưu trữ và tái chế mực in ....................................................................................... 108
Tái chế mực in ....................................................................................... 108
Lưu giữ hộp mực ................................................................................... 108
Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ................... 108
Trang web giả mạo HP .......................................................................................... 108
viii
VIWW
Hướng dẫn thay thế ............................................................................................................. 109
Thay thế hộp mực in ............................................................................................. 109
Thay bộ thu gom bột mực ...................................................................................... 111
Khắc phục vấn đề với nguồn cung cấp .................................................................................. 114
Kiểm tra hộp mực in ............................................................................................. 114
Kiểm tra hộp mực in xem có bị hỏng hóc không ........................................ 114
Lỗi lặp lại .............................................................................................. 115
In trang Supplies Status (Tình trạng Nguồn cung cấp) ................................. 116
Giải thích các thông báo trên bảng điều khiển dành cho mực in ................................ 116
10.0X.Y0 Supply memory error (10.0X.Y0 Lỗi bộ nhớ nguồn cung cấp) ....... 116
Black cartridge low (Hộp mực đen còn ít) ................................................. 117
Black cartridge very low (Hộp mực đen gần hết) ....................................... 117
Cyan cartridge low (Hộp mực màu xanh lá mạ còn ít) ................................ 117
Cyan cartridge very low (Hộp mực màu xanh lá mạ gần hết) ...................... 118
Fuser kit low (Bộ cuộn sấy còn ít) ............................................................. 118
Fuser kit very low (Bộ cuộn sấy gần hết) .................................................... 118
Incompatible <color> cartridge (Hộp mực <color> không tương thích) ......... 118
Incompatible fuser (Cuộn sấy không tương thích) ....................................... 119
Magenta cartridge low (Hộp mực màu đỏ tươi còn ít) ................................ 119
Magenta cartridge very low (Hộp mực màu đỏ tươi gần hết) ...................... 119
Replace <color> cartridge (Thay hộp mực <color>) .................................... 120
Replace fuser kit (Thay bộ cuộn sấy) ......................................................... 120
Replace toner collection unit (Thay bộ thu gom bột mực) ............................. 120
Replace toner collection unit (Thay bộ thu gom bột mực) ............................. 121
Supplies in wrong position (Nguồn cung cấp nằm sai vị trí) ......................... 121
Supplies low (Nguồn cung cấp còn ít) ...................................................... 121
Supplies very low (Nguồn cung cấp gần hết) ............................................. 122
Thay nguồn cung cấp ............................................................................. 122
Toner Collection Unit Almost Full (Bộ thu gom bột mực gần đầy) .................. 122
Unsupported supply installed (Đã lắp nguồn cung cấp không được hỗ trợ) ... 123
Used supply in use (Đang sử dụng nguồn cung cấp đã qua sử dụng) .......... 123
Wrong cartridge in <color> slot (Hộp mực không đúng trong khe cắm
<color>) ................................................................................................ 123
Yellow cartridge low (Hộp mực màu vàng còn ít) ....................................... 123
Yellow cartridge very low (Hộp mực màu vàng gần hết) ............................. 124
8 Tác vụ in ....................................................................................................................... 125
Hủy lệnh in với Windows ..................................................................................................... 126
Thao tác in cơ bản bằng Windows ........................................................................................ 127
Mở trình điều khiển máy in bằng Windows ............................................................. 127
VIWW
ix
Nhận trợ giúp dành cho tùy chọn in bằng Windows ................................................. 127
Thay đổi số lượng bản in bằng Windows ................................................................ 128
Lưu các cài đặt tùy chỉnh in để sử dụng lại bằng Windows ....................................... 128
Sử dụng lối tắt in với Windows ............................................................... 128
Tạo lối tắt in .......................................................................................... 129
Cải thiện chất lượng in bằng Windows ................................................................... 131
Chọn kích thước giấy bằng Windows ...................................................... 131
Chọn kích thước giấy tùy chỉnh bằng Windows ........................................ 132
Chọn loại giấy bằng Windows ................................................................ 132
Chọn khay giấy bằng Windows .............................................................. 132
Chọn độ phân giải in ............................................................................. 132
In trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng Windows .......................................................... 133
In thủ công trên cả hai mặt bằng Windows ............................................... 133
In tự động trên hai mặt bằng Windows .................................................... 134
In nhiều trang trên một trang giấy bằng Windows .................................................... 136
Chọn hướng trang bằng Windows ......................................................................... 137
Cài đặt tùy chọn màu với Windows ........................................................................ 138
Sử dụng HP ePrint ................................................................................................................ 140
Thao tác in bổ sung bằng Windows ....................................................................................... 141
In văn bản màu thành màu đen (sắc độ xám) bằng Windows .................................... 141
In trên giấy tiêu đề hoặc mẫu in sẵn bằng Windows ................................................. 141
In trên giấy, nhãn hoặc giấy bóng kính đặc biệt bằng Windows ................................ 143
In trang đầu hoặc trang cuối trên loại giấy khác bằng Windows ................................ 146
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang bằng Windows ....................................... 148
Thêm hình mờ vào tài liệu bằng Windows ............................................................... 149
Tạo một tập sách mỏng bằng Windows ................................................................... 150
Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in bằng Windows .................................................... 151
Tạo lệnh in đã lưu bằng Windows ........................................................... 152
In lệnh in đã lưu .................................................................................... 153
Xóa lệnh in đã lưu ................................................................................. 154
Đặt tùy chọn lưu trữ lệnh in bằng Windows .............................................. 154
Thử in một bản trước khi in tất cả các bản in ............................. 154
Tạm thời lưu trữ lệnh in cá nhân trên sản phẩm và thực hiện lệnh
in sau này .............................................................................. 155
Tạm thời lưu trữ lệnh in trên sản phẩm ...................................... 155
Lưu lệnh in cố định trên sản phẩm ............................................. 155
Đặt lệnh in đã lưu cố định ở chế độ riêng tư sao cho bất kỳ ai
muốn thực hiện lệnh in đều phải cung cấp mã PIN ..................... 156
Nhận thông báo khi có người thực hiện lệnh in đã lưu ............... 156
Đặt tên người dùng cho lệnh in đã lưu ...................................... 156
x
VIWW
Xác định tên cho lệnh in đã lưu ................................................ 157
Thực hiện các lệnh in đặc biệt bằng Windows ......................................................... 157
In đồ họa kinh doanh hoặc tài liệu tiếp thị ................................................ 157
Giấy láng được hỗ trợ ............................................................ 157
Đặt canh chỉnh hai mặt ............................................................ 158
In bản đồ chịu đựng được các điều kiện thời tiết và các biển báo ngoài
trời ....................................................................................................... 158
Giấy dai được hỗ trợ .............................................................. 159
In Walk-up USB ................................................................................................................... 160
9 Màu ............................................................................................................................. 161
Điều chỉnh màu/cài đặt màu ................................................................................................. 162
Đổi chủ đề màu cho lệnh in ................................................................................... 162
Thay đổi tùy chọn màu ......................................................................................... 163
Tùy chọn màu thủ công .......................................................................................... 163
Sử dụng HP EasyColor ......................................................................................................... 165
Khớp màu với màn hình máy tính .......................................................................................... 166
Khớp màu bằng sách mẫu ..................................................................................... 166
In các mẫu màu .................................................................................................... 167
Khớp màu PANTONE® ......................................................................................... 167
10 Quản lý và bảo trì ....................................................................................................... 169
In trang thông tin ................................................................................................................. 170
Sử dụng máy chủ web nhúng của HP .................................................................................... 172
Mở máy chủ web nhúng của HP bằng cách sử dụng một kết nối mạng ...................... 172
Các tính năng của máy chủ web nhúng của HP ....................................................... 173
Tab Information (Thông tin) ...................................................................... 173
Tab General (Tổng quan) ........................................................................ 174
Tab Print (In) .......................................................................................... 175
Tab Troubleshooting (Xử lý sự cố) ............................................................ 175
Tab Security (Bảo mật) ............................................................................ 176
Tab HP Web Services (Dịch vụ web HP) .................................................... 176
Tab Hoạt động mạng ............................................................................. 176
Danh sách Other Links (Liên kết khác) ....................................................... 176
Sử dụng HP Web Jetadmin ................................................................................................... 178
Tính năng bảo mật sản phẩm ................................................................................................ 179
Tuyên bố bảo mật ................................................................................................. 179
Bảo mật IP ............................................................................................................ 179
Bảo mật Máy chủ web nhúng của HP ...................................................................... 179
VIWW
xi
Hỗ trợ mã hóa: Ổ cứng bảo mật hiệu suất cao của HP (dành cho các kiểu sản phẩm có
ổ
cứng được mã hóa) ........................................................................................... 179
Xóa dữ liệu lệnh in ............................................................................................... 180
Xóa dữ liệu lệnh in ................................................................................ 180
Dữ liệu bị ảnh hưởng ............................................................................. 181
Bảo vệ các lệnh in đã lưu ...................................................................................... 181
Khóa các menu của bảng điều khiển ...................................................................... 181
Khóa khung bộ định dạng ...................................................................................... 181
Cài đặt tiết kiệm .................................................................................................................. 183
Tối ưu hóa tốc độ hoặc việc sử dụng năng lượng ................................................... 183
Các chế độ tiết kiệm điện ...................................................................................... 183
Bật hoặc tắt chế độ nghỉ ......................................................................... 183
Đặt hẹn giờ nghỉ .................................................................................... 184
Đặt lịch nghỉ .......................................................................................... 184
Lau dọn sản phẩm ................................................................................................................ 185
Hãy làm sạch đường dẫn giấy ............................................................................... 185
Cập nhật sản phẩm .............................................................................................................. 186
11 Giải quyết sự cố .......................................................................................................... 187
Tự trợ giúp ......................................................................................................................... 188
Danh sách khắc phục sự cố chung ......................................................................................... 189
Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm .......................................... 190
Khôi phục cài đặt gốc .......................................................................................................... 191
Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển .................................................................................. 192
Các loại thông báo ở bảng điều khiển .................................................................... 192
Các thông báo trên bảng điều khiển ....................................................................... 192
Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt ........................................................................... 193
Sản phẩm không nạp giấy ..................................................................................... 193
Sản phẩm nạp nhiều giấy ...................................................................................... 193
Tránh kẹt giấy ...................................................................................................... 193
Xử lý kẹt giấy ...................................................................................................................... 195
Các vị trí kẹt giấy .................................................................................................. 195
Xử lý kẹt giấy trong vùng ngăn giấy ra .................................................................... 196
Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 ...................................................................................... 196
Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 ...................................................................................... 198
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải ........................................................................... 198
Gỡ giấy kẹt trong khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ tùy chọn (Khay 3) .............. 202
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải phía dưới (Khay 3) .............................................. 202
Thay đổi cài đặt khôi phục khi bị kẹt giấy ................................................................ 203
Giấy không tự động được tiếp vào. ...................................................................................... 204
xii
VIWW
Cải thiện chất lượng in ......................................................................................................... 205
Sử dụng cài đặt loại giấy chính xác trong trình điều khiển máy in. ............................. 205
Thay đổi cài đặt loại giấy cho Windows ................................................... 205
Thay đổi cài đặt loại giấy cho Mac .......................................................... 205
Điều chỉnh cài đặt màu trong trình điều khiển máy in ................................................ 206
Đổi chủ đề màu cho lệnh in .................................................................... 206
Thay đổi tùy chọn màu .......................................................................... 207
Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP ............................................... 207
In một trang lau dọn .............................................................................................. 208
Cân chỉnh sản phẩm để canh màu .......................................................................... 208
Kiểm tra hộp mực in ............................................................................................. 209
Sử dụng trình điều khiển máy in đáp ứng tốt nhất nhu cầu in của bạn ........................ 209
Sản phẩm không in hoặc in chậm .......................................................................................... 211
Sản phẩm không in ............................................................................................... 211
Sản phẩm in chậm ................................................................................................ 211
Khắc phục sự cố in walk-up USB ........................................................................................... 212
Menu Retrieve From USB Settings (Cài đặt truy lục từ USB) không mở khi bạn lắp phụ
kiện USB .............................................................................................................. 212
Tệp không in từ phụ kiện lưu trữ USB ...................................................................... 212
Tệp bạn muốn in không có trong menu Open From USB (Mở từ USB) ......................... 213
Giải quyết sự cố kết nối ...................................................................................................... 214
Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp ................................................................................. 214
Xử lý vấn đề về mạng ........................................................................................... 214
Kết nối vật lý kém ................................................................................... 214
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm này ......... 214
Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm .............................................. 215
Sản phẩm đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng
này ...................................................................................................... 215
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích ................... 215
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ......................................... 215
Sản phẩm bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ................................... 215
Khắc phục các sự cố phần mềm của sản phẩm với Windows ................................................... 216
Không nhìn thấy trình điều khiển máy in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy
in) ....................................................................................................................... 216
Thông báo lỗi hiển thị trong khi cài đặt phần mềm .................................................... 216
Sản phẩm đang ở chế độ Ready (Sẵn sàng) nhưng không in được ............................ 216
Khắc phục sự cố phần mềm sản phẩm với máy Mac ............................................................... 218
Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở danh sách Print & Fax (In &
Fax) ..................................................................................................................... 218
Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong danh
sách Print & Fax (In & Fax) ..................................................................................... 218
VIWW
xiii
Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn .......................................... 218
Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở danh sách Print & Fax (In & Fax)
sau khi đã chọn trình điều khiển. ............................................................................ 219
Bạn đang sử dụng một trình điều khiển máy in chung khi sử dụng kết nối USB ............ 219
Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng .............................................................................. 221
Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và nguồn cung cấp ............................................................... 222
Số của bộ phận ................................................................................................................... 223
Phụ kiện .............................................................................................................. 223
Hộp mực in và bộ thu gom bột mực ........................................................................ 223
Dây cáp và mạch ghép nối .................................................................................... 223
Các bộ đồ nghề bảo dưỡng .................................................................................. 224
Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ .............................................................................................. 225
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ................................................................. 226
Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in
LaserJet ............................................................................................................................... 228
Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho Bộ cuộn sấy LaserJet màu, Bộ thu gom bột mực và Bộ
chuyển ............................................................................................................................... 229
Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in .................................................................................... 230
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ................................................................................... 231
OpenSSL ............................................................................................................................. 234
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ............................................................................ 235
Hỗ trợ khách hàng ............................................................................................................... 236
Phụ lục C Thông số kỹ thuật của sản phẩm ........................................................................ 237
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ......................................................................................... 238
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ............................................................... 239
Đặc điểm môi trường ........................................................................................................... 240
Phụ lục D Thông tin về tuân thủ quy định ......................................................................... 241
Các qui định của FCC .......................................................................................................... 242
Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ................................................................ 243
Bảo vệ môi trường ................................................................................................ 243
Sản sinh ra khí ozone ............................................................................................ 243
Điện năng tiêu thụ ................................................................................................. 243
Sử dụng giấy ....................................................................................................... 243
Bộ phận làm bằng chất dẻo ................................................................................... 243
Nguồn cung cấp HP LaserJet .................................................................................. 243
Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế ............................................................................. 244
xiv
VIWW
Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico ................................................... 244
Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực) .................... 244
Hoàn trả đơn lẻ ...................................................................... 244
Vận chuyển ............................................................................ 244
Hoàn trả ngoài phạm vi Hoa Kỳ .............................................................. 245
Giấy in ................................................................................................................ 245
Giới hạn về vật liệu .............................................................................................. 245
Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu ........ 246
Hóa chất .............................................................................................................. 246
Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS) ................................................... 246
Thông tin thêm ...................................................................................................... 246
Tuyên bố hợp chuẩn ............................................................................................................ 248
Tuyên bố về an toàn ............................................................................................................ 250
An toàn laser ........................................................................................................ 250
Các quy định DOC tại Canada .............................................................................. 250
Tuyên bố VCCI (Nhật) ........................................................................................... 250
Hướng dẫn sử dụng dây điện ................................................................................ 250
Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) ................................................................................... 250
Tuyên bố EMC (Hàn Quốc) .................................................................................... 251
Tuyên bố về laser cho Phần Lan .............................................................................. 251
Tuyên bố GS (Đức) ............................................................................................... 251
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) ............................................................................. 252
Tuyên bố Hạn Chế Sử dụng Chất độc hại (Thổ Nhĩ Kỳ) ............................................. 252
Tuyên bố hạn chế các chất độc hại (Ukraine) ........................................................... 252
Bảng chú dẫn ................................................................................................................... 253
VIWW
xv
xvi
VIWW